Thực đơn
Đại Nam thực lục Nội dungĐại Nam thực lục ghi chép các sự kiện từ khi chúa Nguyễn Hoàng trấn thủ Thuận Hóa (1558) đến đời vua Khải Định (1925) do Quốc sử quán triều Nguyễn biên soạn.
Đại Nam Thực lục Chính biên được phân thành 8 phần (kỷ), bao gồm:
Trước năm 2003, bộ Đại Nam thực lục chính biên được lưu trữ tại Việt Nam chỉ gồm 6 phần từ đệ nhất kỷ đến đệ lục kỷ. Đến năm 2003, hai phần đệ lục kỷ phụ biên và đệ thất kỷ được ông Roger Ngô Thiết Hùng phát hiện ra là đang được lưu trữ tại trường Viễn Đông Bác cổ Paris, sau đó gửi tặng cho Viện Sử học Việt Nam bản sao chụp[6].
Đại Nam thực lục tiền biên xuất bản năm 1844.
Nội dung Đại Nam thực lục tiền biên | ||
---|---|---|
Quyển | Chúa Nguyễn | Thời kỳ |
1 | Thái Tổ Gia Dụ Hoàng đế (Nguyễn Hoàng) | 1558–1613 |
2 | Hy Tông Hiếu Văn Hoàng đế (Nguyễn Phúc Nguyên) | 1613–1635 |
3 | Thần Tông Hiếu Chiêu hoàng đế (Nguyễn Phúc Lan) | 1635–1648 |
4 | Thái Tông Hiếu Triết Hoàng đế, thượng (Nguyễn Phúc Tần) | 1648–1662 |
5 | Thái Tông Hiếu Triết Hoàng đế, hạ (Nguyễn Phúc Tần) | 1663–1687 |
6 | Anh Tông Hiếu Nghĩa hoàng đế (Nguyễn Phúc Thái) | 1687–1691 |
7 | Hiển Tông Hiếu Minh Hoàng đế, thượng (Nguyễn Phúc Chu) | 1691–1706 |
8 | Hiển Tông Hiếu Minh Hoàng đế, hạ (Nguyễn Phúc Chu) | 1707–1725 |
9 | Túc Tông Hiếu Ninh hoàng đế (Nguyễn Phúc Chú) | 1725–1738 |
10 | Thế Tông Hiếu Vũ Hoàng đế (Nguyễn Phúc Khoát) | 1738–1765 |
11 | Duệ Tông Hiếu Định Hoàng đế, thượng (Nguyễn Phúc Thuần) | 1765–1774 |
12 | Duệ Tông Hiếu Định Hoàng đế, hạ (Nguyễn Phúc Thuần) | 1775–1777 |
Nội dung Đại Nam thực lục chính biên | |||||
---|---|---|---|---|---|
Kỷ | Hoàng đế | Thời kỳ | Quyển (vol.) | Năm xuất bản | Ghi chú |
1 | Gia Long | 1778–1819 | 60 | 1847 | lúc còn là chúa Nguyễn: vol. 1–17 lúc làm Hoàng đế: vol. 18–60 |
2 | Minh Mạng | 1820–1840 | 220 | 1861 | |
3 | Thiệu Trị | 1841–1847 | 74 | 1877 | |
4 | Tự Đức | 1847–1883 | 70 | 1894 | kỷ bổ sung cho phế đế Hiệp Hòa được thêm vào quyển 70. |
5 | Kiến Phúc | 1883–1885 | 8 | 1900 | kỷ của Kiến Phúc: vol.1–4. kỷ bổ sung cho phế đế Hàm Nghi (vol.5–8) được thêm vào cuối kỷ của Kiến Phúc. |
6 | Đồng Khánh | 1885–1888 | 11 | 1909 | |
6 (kỷ bổ sung) | Thành Thái & Duy Tân | 1889–1916 | 29 | không xuất bản (hoàn thành năm 1935) | Cả hai vua đều bị phế nên không ghi số kỷ. Kỷ Thành Thái: vol. 1–19; Kỷ Duy Tân: vol. 20–29 |
7 | Khải Định | 1916–1925 | 10 | không xuất bản (hoàn thành năm 1935) | |
Đại Nam liệt truyện tiền biên xuất bản năm 1852.
Nội dung của the Đại Nam liệt truyện tiền biên | ||
---|---|---|
Volume No. (quyển) | Tiểu sử của | Notes |
1 | phi tần | phi tần của chúa Nguyễn |
2 | hoàng tử & công chúa | con trai và con gái của chúa Nguyễn |
3–6 | quan lại | quan lại của chúa Nguyễn |
6 | quan lại, ẩn sĩ, cao tăng, phản tặc, ác quan | |
Đại Nam chính biên liệt truyện gồm hai bộ. Bộ thứ nhất (sơ tập, 初集) xuất bản năm 1889; bộ thứ hai (nhị tập, 二集) xuất bản năm 1895.
Nội dung Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập | ||
---|---|---|
Quyển | Tiểu sử của | Ghi chú |
1 | phi tần | phi tần của Nguyễn Phúc Luân và Gia Long |
2 | hoàng tử | con trai của Nguyễn Phúc Luân và Gia Long |
3 | công chúa | con gái của Nguyễn Phúc Luân và Gia Long |
4–28 | quan lại cao cấp | quan lại triều Gia Long vol. 28 gồm tiểu sử của Hà Hỉ Văn (Hé Xǐwén, cướp biển người Hoa), Nguyễn Văn Tồn (người gốc Khmer), Hà Công Thái (người Thượng), Bá Đa Lộc (Pierre Pigneau de Behaine) và Vinh Ma Ly (Vinhly Malu, cướp biển người Xiêm Mã Lai) |
29 | liệt nữ, người làm việc nghĩa | |
30 | Nguỵ triều Tây Sơn | lãnh đạo nhà Tây Sơn. gọi là Nguỵ Tây để chỉ sự phản nghịch với nhà Nguyễn. |
31–33 | ngoại quốc | vol.31: Cao Man (Cambodia); vol.32: Xiêm La (Siam), Thủy Xá - Hỏa Xá (Thủy Xá - Hỏa Xá); vol.33: Miến Điện (Myanmar), Nam Chưởng (Vương quốc Luang Phrabang), Chiêm Thành (Champa), Vạn Tượng (Vương quốc Viêng Chăn) |
Nội dung Đại Nam chính biên liệt truyện nhị tập | ||
---|---|---|
Quyển | Tiểu sử | Ghi chú |
1–4 | phi tần | phi tần của Minh Mạng, Thiệu Trị và Tự Đức |
5–8 | hoàng tử | con trai của Minh Mạng và Thiệu Trị |
9–10 | công chúa | con gái của Gia Long (chỉ có một người), Minh Mạng và Thiệu Trị |
11–39 | quan lại | quan lại từ 1820 đến 1888 |
40–41 | người đức hạnh | |
42 | người làm việc nghĩa | |
43 | ẩn sĩ, cao tăng | |
44 | liệt nữ | |
45–46 | thủ lĩnh nổi loạn | vol.45: Lê Văn Khôi vol.46: Nông Văn Vân, Cao Bá Quát |
Thực đơn
Đại Nam thực lục Nội dungLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại học Bách khoa Hà Nội Đại dịch COVID-19 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài LoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại Nam thực lục http://www.icl.keio.ac.jp/pages/books.htm http://ci.nii.ac.jp/naid/110007138761 http://ci.nii.ac.jp/naid/110007343541 http://ci.nii.ac.jp/naid/110007472044 http://ci.nii.ac.jp/naid/110007473005 http://ci.nii.ac.jp/naid/110007558428 http://lib.nomfoundation.org/collection/1/volume/1... http://hannom.nlv.gov.vn http://hannom.nlv.gov.vn/hannom/cgi-bin/hannom?a=d... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom/cgi-bin/hannom?a=d...